Characters remaining: 500/500
Translation

giải phóng

Academic
Friendly

Từ "giải phóng" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho ai đó hoặc một cái đó được tự do, thoát khỏi sự kiểm soát, áp bức hoặc ràng buộc. Để giúp bạn hiểu hơn về từ này, chúng ta sẽ phân tích các nghĩa khác nhau cách sử dụng của .

Các nghĩa của từ "giải phóng":
  1. Giải phóng trong bối cảnh chính trị:

    • Nghĩa đầu tiên của "giải phóng" thường liên quan đến việc thoát khỏi sự chiếm đóng của nước ngoài. dụ: "giải phóng đất nước" có nghĩalàm cho đất nước không còn bị nước ngoài chiếm đóng.
    • dụ: "Phong trào giải phóng dân tộc" những hoạt động nhằm giành lại độc lập cho dân tộc.
  2. Giải phóng trong bối cảnh xã hội:

    • Từ này cũng có thể chỉ việc giải phóng con người khỏi các tình trạng nô lệ hoặc áp bức. dụ: "giải phóng phụ nữ" có nghĩalàm cho phụ nữ quyền tự do trong xã hội.
    • dụ: "Giải phóng nô lệ" hành động làm cho những người nô lệ được tự do.
  3. Giải phóng trong bối cảnh vật :

    • "Giải phóng" còn có nghĩalàm cho một con đường hoặc lối đi trở nên thông thoáng, không còn bị cản trở.
    • dụ: "Kéo cây đổ sang một bên để giải phóng lối đi" nghĩa là làm cho lối đi trở nên dễ đi hơn.
  4. Giải phóng trong bối cảnh hóa học hoặc vật :

    • Từ này có thể chỉ việc giải phóng một chất hay năng lượng từ một phản ứng hóa học.
    • dụ: "Phản ứng hóa học giải phóng một chất khí" có nghĩatrong quá trình phản ứng, một loại khí được sinh ra.
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Từ đồng nghĩa có thể bao gồm "giải thoát", "phóng thích" với nghĩa tương tự.
  • Biến thể của từ "giải phóng" có thể "giải phóng mặt bằng" (dọn dẹp đất để xây dựng) hoặc "giải phóng sức sản xuất" (tạo điều kiện cho sản xuất phát triển).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong quân sự, "giải phóng" có thể được sử dụng để chỉ hành động quân đội giải phóng một vùng lãnh thổ. dụ: "Quân đội đã tiến hành giải phóng khu vực bị chiếm đóng."
  • Trong khoa học, bạn có thể nói "Nguyên tử giải phóng năng lượng của trong quá trình phân hạch."
Từ gần giống:
  • "Giải thoát" có thể được sử dụng để chỉ việc thoát khỏi tình trạng khó khăn, nhưng thường không mang tính chính trị như "giải phóng".
  • "Phóng thích" thường dùng trong ngữ cảnh thả tự do cho ai đó hoặc cái đó, như "phóng thích nhân".
  1. I đg. 1 Làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nước ngoài nô dịch, chiếm đóng. Giải phóng đất nước. Phong trào giải phóng dân tộc. Khu giải phóng (khu vực đã được giải phóng). 2 Làm cho được tự do, cho thoát khỏi địa vị nô lệ hoặc tình trạng bị áp bức, kiềm chế, ràng buộc. Giải phóng nô lệ. Giải phóng phụ nữ. Giải phóng sức sản xuất. 3 Làm thoát khỏi tình trạng bị vướng mắc, cản trở. Kéo cây đổ sang một bên để giải phóng lối đi. Thu dọn vật liệu rơi vãi, giải phóng mặt bằng. Giải phóng xe nhanh để tăng khả năng vận chuyển. 4 Làm cho thoát ra một chất nào đó hay năng lượng. Phản ứng hoá học giải phóng một chất khí. Nguyên tử giải phóng năng lượng của .
  2. II d. (kng.). quân (nói tắt). Tiếp tế cho giải phóng. Anh lính giải phóng.

Comments and discussion on the word "giải phóng"